Leica Sprinter 150M là công cụ đo đạc trắc địa hoàn hảo để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, quan trắc độ khó cao. Bởi độ chính xác 1.5mm, phóng đại 24X, lưu trữ 2000 điểm và trút dữ liệu dễ dàng qua USB, máy thủy chuẩn điện tử Leica Sprinter 150M luôn trong tình trạng cháy hàng.
Tổng quan máy thủy chuẩn điện tử Leica Sprinter 150M
Cơ bản về máy thủy bình Leica Sprinter 150M như sau:
- 1 – Khe cắm USB để trút dữ liệu
- 2 – Menu chức năng
- 3 – Tự động tính và hiển thị kết quả đo
- 4 – Ứng dụng đo cao đa dạng
- 5 – Bộ nhớ trong 2000 điểm
Các ứng dụng đo đạc của Sprinter 150M
Ứng dụng đo chênh cao
Ứng dụng này giúp đo chênh cao giữa 2 điểm. Người dùng chỉ cần nhập điểm chuẩn, và đo đến 2 điểm cần đo. Máy sẽ tự đọc mia và tính chênh cao giữa 2 điểm.
Dẫn cao độ
Không cần phải mất công ghi chép và tính toán, khi cần dẫn cao độ tự mốc quốc gia đến công trình, người dùng chỉ cần nhập độ cao trên mốc, và tuần tự đo các điểm trung gian cho đến khi đưa được cao độ tới công trình.
Đào đắp
Máy thủy chuẩn Leica Sprinter 150M cũng giúp người dùng tính toán được chênh lệch cao độ giữa khu vực cần đào đắp, san lấp so với mặt bằng chuẩn của công trình.
Quy trình làm việc với máy thủy chuẩn Leica Sprinter 150M
Với Leica Sprinter 150M, người dùng không cần thiết phải mang theo giấy, bút hay máy tính, bởi máy đã tự động tính toán, ghi nhớ tất cả các công đoạn trong công việc:
- Bước 1: Ngắm và bắt ống kính vào mia như khi sử dụng máy thủy chuẩn cơ.
- Bước 2: Ấn phím đo. Phím đo đặt bên phải, dễ dàng để sử dụng
- Bước 3: Đọc kết quả. Kết quả tính được hiển thị gần như ngay lập tức lên màn hình.
- Bước 4: Chọn ứng dụng tính. Tùy vào tính chất, nhiệm vụ mà người dùng có thể chọn: Đo chênh cao, dẫn thủy chuẩn, đào đắp.
- Bước 5: Lưu trữ. Bộ nhớ của máy cho phép lưu tới 2000 điểm đo.
- Bước 6: Xuất dữ liệu. Dữ liệu được trút dễ dàng thông qua cổng USB để xử lý nội nghiệp.
Thông số kỹ thuật máy thủy chuẩn Leica Sprinter 150M
Độ chính xác độ cao | Mia mã vạch theo tiêu chuẩn đo 1km đi – về (ISO 17123-2) |
Đo điện tử | 1.5mm |
Đo quang học | Mia chuẩn: 2.5mm |
Đo đơn | Tiêu chuẩn: 0.6mm (điện tử) và 1.2mm (quang học) ở cự li 30m |
Độ chính xác đo khoảng cách | Mia chuẩn: 10mm với D≤10m |
Rải đo | 2-100m (điện tử) |
Chế độ đo | Đo đơn và đo liên tục |
Thời gian đo điển đơn | < 3 giây |
Độ phóng đại | 24X |
Lưu trữ điểm đo | 2000 điểm |
Chống bụi/nước | IP55 |
Nguồn điện | AA (4 x LR6/AA/AM3 1.5 V) |
Trọng lượng | < 2.5kg |
Hãng sản xuất | Leica |
Bảo hành chính hãng | 12 tháng |
Reviews
There are no reviews yet.