Máy định vị vệ tinh GNSS RTK Meridian M6 là giải pháp tối ưu trong việc xác định tọa độ có độ chính xác cao trong mọi môi trường, mang lại hiệu suất vượt trội trong công việc khảo sát, đo vẽ bản đồ.
Được tích hợp công nghệ tiên tiến, Meridian M6 thu tín hiệu từ tất cả các vệ tinh từ nhiều tần số khác nhau cùng lúc, mang lại độ chính xác hàng milimet bất kể môi trường làm việc khắc nghiệt.
Cảm biến nghiêng IMU lên tới 60 độ giúp làm việc nhanh chóng, tiếp cận các điểm đo không thể với tới.
Điểm nổi bật của máy RTK Meridian M6
Tăng hiệu quả làm việc
Tích hợp công nghệ RTK tiên tiến cùng cảm biến IMU, Meridian M6 giúp người dùng tăng hiệu quả đo đạc thêm 25% so với các dòng máy cùng phân khúc.
Linh hoạt hơn
Với cảm biến IMU tự sản xuất, máy có thế khởi tạo đo nghiêng trong thời gian ngắn với độ chính xác cao, mang lại sự linh hoạt trong quá trình làm việc.
Thân thiện với người dùng
Meridian M6 có giao diện thân thiện, dễ dàng điều hướng, cho phép người dùng nhanh chóng truy cập và thay đổi các cài đặt.
Độ Chính Xác Cao Hơn
Sử dụng ăng-ten hiệu suất cao, Meridian M6 cải thiện khả năng thu tín hiệu vệ tinh ở các góc độ thấp trong khi vẫn duy trì độ khuếch đại cao cho các vệ tinh ở góc độ cao hơn.
Chi tiết thông số kỹ thuật máy RTK Meridian M6
Tín hiệu GNSS |
|
Số kênh | 1408 |
GPS | L1C/A,L1C,L2P(Y),L2C,L5 |
GLONASS | L1,L2,L3* |
BDS | B1I,B2I,B3I,B1C,B2a,B2b* |
GALILEO | E1,E5a,E5b,E6* |
IRNSS | L1,L2,L5,L6* |
QZSS | L1,L2,L5 |
SABS | L5 |
L-Band | B2b PPP (Chỉ tại khu vực châu Á Thái Bình Dương) |
Hiệu suất định vị |
|
Đo tĩnh độ chính xác cao | H: 2.5mm + 0.1ppm RMS | V: 3.5mm + 0.4ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh | H: 2.5mm + 0.5ppm RMS | V: 5mm + 0.5ppm RMS |
Đo xử lý hậu kỳ ppp (PPK / dừng & đi) | H: 8mm + 1ppm RMS | V: 15mm + 1ppm RMS |
Thời gian khởi tạo: Khoảng 10 phút cho Base và 5 phút cho Rover | |
Độ tinh cậy khởi tạo: Thông thường>99.9% | |
Định vị mã vi sai GNSS | H: ±0.25m+1ppm RMS |
V: ±0.5m+1ppm RMS | SBAS: 0.5m (H), 0.85m (V) | |
Độ chính xác RTK | H: 8mm+1ppm RMS | V: 15mm+1ppm RMS |
Thời gian khởi tạo: Thông thường <10s | Độ tinh cậy khởi tạo: Thông thường > 99.9% | |
Thời gian fix đầu tiên | Khởi tạo lạnh: < 45 s | Khởi tạo nóng: < 30 s | Thu lại tín hiệu: < 2 s |
M-Fix① | H: RTK+10mm / phút RMS | V: RTK+20mm / phút RMS |
Đo nghiêng | Độ không đảm bảo độ nghiêng cực ngang bổ sung thường nhỏ hơn |
8 mm +0.7 mm / °đo nghiêng(Sai số 2.5cm khi nghiêng ở góc 60°) | |
Kết nối |
|
Kết nối | Bluetooth: 4.2 / 2.1+EDR, 2.4GHz |
Wi-Fi: tần số 2.4GHz, Hỗ trợ 802.11 b / g / n | |
Radio trong UHF | Tần số: 410-470MHz | Số kênh: 116 (16 có thể mở rộng) |
Công suất phát: 0.5W / 1W / 2W có thể điều chỉnh | |
Giao thức hỗ trợ:TRIMTALK450ST,CHC, | |
HI-TARGET, TRIMMARK III, TRANSEOT, SOUTH 9600, SOUTH 19200 | |
Thông số nguồn |
|
Pin trong | Pin sạc lithium-ion 7.4V / 6800mAh |
RTK Rover (Network) 12 giờ | Đo tĩnh lên tới 15 giờ | |
Nguồn ngoài | Tiêu thụ điện năng: 4.2W | Kích thước: 132mm×67mm |
Sạc: sử dụng bộ sạc điện thoại thông minh tiêu chuẩn hoặc nguồn điện bên ngoài | |
Trọng lượng: ≤0.8kg (bao gồm pin) | Bộ nhớ trong: 8GB ROM | |
Bảng điều khiển |
|
Đèn báo LED | Vệ tinh, tín hiệu, điện năng |
Số nút bấm | 1 |
Môi trường |
|
Chống bụi/nước | IP68 |
Chống sốc/rung | Được thiết kế để chịu lực rơi từ độ cao 2m xuống nền bê tông |
Chống ẩm | 100%, ngưng tụ |
Nhiệt độ hoạt động | -30℃~+70℃ |
Nhiệt độ bảo quản | -40℃~+80℃ |
Giao tiếp IO |
|
1 cổng USB, Type C | |
1 Đầu nối ăng-ten SMA | |
Định dạng dữ liệu |
|
Tốc độ đầu ra | 1Hz-20Hz. |
Định dạng dữ liệu đo tĩnh | GNS, Rinex |
Mô-đun mạng | VRS, FKP, MAC; supports NTRIP protocol |
CMR& RTCM | CMR, RTCM 2.x, RTCM 3.0, RTCM 3.2 |
Đầu ra điều hướng ASCII | NMEA-0183 |
1. *Mô tả và thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. | |
2. *BDS B2b, GALILEO E6, QZSS L6, IRNSS L5 sẽ được cung cấp thông qua nâng cấp sản phẩm trong tương lai. |
Reviews
There are no reviews yet.